Trang chủNhân VậtHệ thống tu luyện và tu vi theo tuổi của Hàn Tuyệt

Hệ thống tu luyện và tu vi theo tuổi của Hàn Tuyệt

Xem thêm: Sơ lược: Đỉnh Cấp Khí Vận, Lặng Lẽ Tu Luyện Ngàn Năm – Nhậm Ngã Tiếu

Hệ thống tu luyện:

1. Luyện Khí: 9 tầng

2. Trúc Cơ: 9 tầng

3. Kim Đan: 9 tầng

4. Nguyên Anh: 9 tầng

5. Hoá Thần: 9 tầng

6. Dung Hư: 9 tầng

7. Hợp Thể: 9 tầng

8. Độ Kiếp: 9 tầng

9. Đại Thừa: 9 tầng

10. Tán Tiên: 2 con đường 2 loại Đạo quả:

+ Thái Ất Đạo Quả Tán Tiên: 9 tầng.

+ Luân Hồi Đạo Quả Tán Tiên: Sơ, Trung, Hậu, Viên mãn.

11. Thái Ất, Luân Hồi Địa Tiên: Sơ, Trung, Hậu, Viên mãn.

12. Thái Ất, Luân Hồi Thiên Tiên: Sơ, Trung, Hậu, Viên mãn.

13. Thái Ất, Luân Hồi Chân Tiên: Sơ, Trung, Hậu, Viên mãn.

14. Thái Ất, Luân Hồi Huyền Tiên: Sơ, Trung, Hậu, Viên mãn.

15. Thái Ất, Luân Hồi Kim Tiên: Sơ, Trung, Hậu, Viên mãn.

16. Tiên Đế : 9 chuyển.

17. Thần Đế: 6 huyền thần nguyên.

18. Đại La Kim Tiên: Sơ, Trung, Hậu, Viên mãn.

19. Chuẩn Hỗn Nguyên Đại La Kim Tiên (Chuẩn Thánh): Sơ, Trung, Hậu, Viên mãn.

20. Hỗn Nguyên Đại La Kim Tiên (Thánh Nhân): Sơ, Trung, Hậu, Viên mãn.

21. Tự Tại Hỗn Nguyên cảnh (Tự Tại Thánh Nhân): Sơ, Trung, Hậu, Viên mãn.

22. Đại Đạo Hỗn Nguyên cảnh (Đại Đạo Thánh Nhân): Sơ, Trung, Hậu, Viên mãn.

23. Đại Đạo Chí Thượng: Sơ, Trung, Hậu, Viên mãn.

24. Sáng Tạo Đạo Giả: Sơ, Trung, Hậu, Viên mãn.

25. Sáng Tạo Chúa Tể.

26. Chung Nguyên Chí Cao.

Tu vi theo tuổi của Hàn Tuyệt

1. 18 tuổi, Luyện khí tầng 7 (phàm nhân).

2. 20 tuổi, Luyện khí tầng 9 (phàm nhân).

3. 27 tuổi, Trúc cơ tầng 3 (phàm nhân).

4. 50 tuổi, Trúc cơ tầng 9 (phàm nhân).

5. 64 tuổi, Kim Đan tầng 1 (phàm nhân).

6. 88 tuổi, Kim Đan tầng 9 (phàm nhân).

7. 111 tuổi, Nguyên Anh tầng 1 (phàm nhân).

8. 158 tuổi, Hoá Thần tầng 1 (phàm nhân).

9. 227 tuổi, Dung Hư tầng 1 (thuế phàm giai đoạn).

10. 356 tuổi, Hợp Thể tầng 1 (thuế phàm giai đoạn).

11. 400 tuổi, Hợp Thể tầng 3 (thuế phàm giai đoạn).

12. 478 tuổi, Độ Kiếp tầng 1 (thuế phàm giai đoạn).

13. 779 tuổi, Luân Hồi Tán Tiên sơ kỳ (tiên nhân).

14. 873 tuổi, Luân Hồi Địa Tiên sơ kỳ (tiên nhân).

15. 1020 tuổi, Luân Hồi Thiên Tiên sơ kỳ (tiên nhân).

16. 1191 tuổi, Luân Hồi Chân Tiên sơ kỳ (tiên nhân).

17. 1365 tuổi, Luân Hồi Huyền Tiên sơ kỳ (tinh thần hồng mông tiên).

18. 1681 tuổi, Luân Hồi Kim Tiên sơ kỳ (tinh thần hồng mông tiên).

19. 2677 tuổi, Luân Hồi Tiên Đế 1 chuyển (tinh thần hồng mông tiên).

20. 3538 tuổi, Luân Hồi Tiên Đế 4 chuyển (tinh thần hồng mông tiên).

21. 3855 tuổi, Luân Hồi Tiên Đế 5 chuyển (tinh thần hồng mông tiên).

22. 3951 tuổi, Luân Hồi Tiên Đế 6 chuyển (tinh thần hồng mông tiên).

23. 4111 tuổi, Luân Hồi Tiên Đế 7 chuyển (tinh thần hồng mông tiên).

24. 4352 tuổi, Luân Hồi Tiên Đế 8 chuyển (tinh thần hồng mông tiên).

25. 4569 tuổi, Luân Hồi Tiên Đế 9 chuyển (tinh thần hồng mông tiên).

26. 4703 tuổi, Nhất Huyền Thần Nguyên (Hồng Mông Ma Thần).

27. 5058 tuổi, Nhị Huyền Thần Nguyên (Hồng Mông Ma Thần).

28. 5132 tuổi, Tam Huyền Thần Nguyên (Hồng Mông Ma Thần).

29. 5410 tuổi, Tứ Huyền Thần Nguyên (Hồng Mông Ma Thần).

30. 5671 tuổi, Ngũ Huyền Thần Nguyên (Hồng Mông Ma Thần).

31. 5932 tuổi, Lục Huyền Thần Nguyên (Hồng Mông Ma Thần).

32. 6062 tuổi, Đại La Kim Tiên sơ kỳ (Hồng Mông Ma Thần).

33. 6677 tuổi, Đại La Kim Tiên trung kỳ (Hồng Mông Ma Thần).

34. 7287 tuổi, Đại La Kim Tiên hậu kỳ (Hồng Mông Ma Thần).

35. 7909 tuổi, Đại La Kim Tiên viên mãn (Hồng Mông Ma Thần).

36. 9820 tuổi, Chuẩn Hỗn Nguyên Đại La Kim Tiên sơ kỳ (Hồng Mông Ma Thần).

37. 13987 tuổi, Chuẩn Hỗn Nguyên Đại La Kim Tiên trung kỳ (Hồng Mông Ma Thần).

38. 20380 tuổi, Chuẩn Hỗn Nguyên Đại La Kim Tiên hậu kỳ (Hồng Mông Ma Thần).

39. 27553 tuổi, Chuẩn Hỗn Nguyên Đại La Kim Tiên viên mãn (Hồng Mông Ma Thần).

40. 35810 tuổi, Hỗn Nguyên Đại La Kim Tiên sơ kỳ (Hồng Mông Ma Thần).

41. 43914 tuổi, Hỗn Nguyên Đại La Kim Tiên trung kỳ (Hồng Mông Ma Thần).

42. 66790 tuổi, Hỗn Nguyên Đại La Kim Tiên hậu kỳ (Hồng Mông Ma Thần).

43. 93900 tuổi, Hỗn Nguyên Đại La Kim Tiên viên mãn (Hồng Mông Ma Thần).

44. 126455 tuổi, Tự Tại Hỗn Nguyên sơ kỳ (Hồng Mông Ma Thần).

45. 162120 tuổi, Tự Tại Hỗn Nguyên trung kỳ (Hồng Mông Ma Thần).

46. 197490 tuổi, Tự Tại Hỗn Nguyên hậu kỳ (Hồng Mông Ma Thần).

47. 234841 tuổi, Tự Tại Hỗn Nguyên viên mãn (Hồng Mông Ma Thần).

48. 265060 tuổi, Đại Đạo Hỗn Nguyên sơ kỳ (Hồng Mông Ma Thần).

49. 648505 tuổi, Đại Đạo Hỗn Nguyên trung kỳ (Hồng Mông Ma Thần).

50. 1345281 tuổi, Đại Đạo Hỗn Nguyên hậu kỳ (Hồng Mông Ma Thần).

51. 2154332 tuổi, Đại Đạo Hỗn Nguyên viên mãn (Hồng Mông Ma Thần).

52. 3065120 tuổi, Đại Đạo Chí Thượng sơ kỳ (Hồng Mông Ma Thần).

53. 5425122 tuổi, Đại Đạo Chí Thượng trung kỳ (Hồng Mông Ma Thần).

54. 7381785 tuổi, Đại Đạo Chí Thượng hậu kỳ (Chung Nguyên Ma Thần).

55. 9273050 tuổi, Đại Đạo Chí Thượng viên mãn (Chung Nguyên Ma Thần).

56. 31800128 tuổi, Sáng Tạo Đạo Giả sơ kỳ (Chung Nguyên Ma Thần)

57. 66281037 tuổi, Sáng Tạo Đạo Giả trung kỳ (Chung Nguyên Ma Thần)

58. 134001982 tuổi, Sáng Tạo Đạo Giả hậu kỳ (Chung Nguyên Ma Thần)

59. 300054049 tuổi, Sáng Tạo Đạo Giả viên mãn (Chung Nguyên Ma Thần)

60. Sáng Tạo Chúa Tể (Chung Nguyên Ma Thần)

61. Chung Nguyên Chí Cao (Chung Nguyên Ma Thần)

Bài Liên Quan

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Xem Thêm

Recent Comments